[ Xu Hướng #1] Oxit lưỡng tính là gì? Oxit lưỡng tính là chất nào


Oxit lưỡng tính là gì? Oxit lưỡng tính là gì? Là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn cung cấp cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 9 tham khảo.

Bạn đang xem: [ Xu Hướng #1] Oxit lưỡng tính là gì? Oxit lưỡng tính là chất nào

oxit lưỡng tính là những oxit phản ứng được với cả dung dịch axit và dung dịch bazơ, ví dụ: Al2O3, ZnO, Cr2O3,.. Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ cung cấp cho các bạn tất cả những kiến ​​thức về Oxit lưỡng tính như: định nghĩa, chất lưỡng tính là gì , oxit lưỡng tính là gì và các câu hỏi trắc nghiệm kèm theo. Qua đó mang đến cho các bạn học sinh lớp 9 thêm tài liệu tham khảo nhằm củng cố kiến ​​thức để học tốt môn Hóa học 9.

1. Oxit lưỡng tính là gì?

Oxit lưỡng tính: Là những oxit phản ứng được với cả dung dịch axit và dung dịch bazơ, ví dụ: Al2O3, ZnO, Cr2O3,...

Mô tả phương trình hóa học:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 (natri aluminat)

ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O

ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O

2. Lưỡng tính là gì?

Tính lưỡng tính là khả năng một số chất thể hiện tính chất axit hoặc bazơ tùy thuộc vào các điều kiện, tạo thành muối khi chúng phản ứng với axit cũng như bazơ. Ví dụ:

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Zn(OH)2 + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O

Zn(OH)2 + 2KOH → K2ZnO2 + 2H2O

Vậy Al2O3, Zn(OH)2,... đều là chất lưỡng tính.

Nói rằng các chất lưỡng tính phản ứng với axit và bazơ; ngược lại chất tác dụng với axit, bazơ là chất lưỡng tính, điều này có đúng không?

Đừng nói khác! Một chất là chất lưỡng tính khi nó phản ứng với axit hoặc bazơ để gây ra phản ứng trung hòa; tuy nhiên, nhiều loại hợp chất không gây ra phản ứng trung hòa khi phản ứng với axit hoặc bazơ. Hầu hết các muối phản ứng với axit để tạo thành muối và axit hoặc với bazơ để tạo thành muối và bazơ.

Ví dụ:

CuCl2 + H2SO4 → CuSO4 + 2HCl

CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2

Vì vậy, tùy thuộc vào bản chất của phản ứng mà xác định xem một chất có phải là chất lưỡng tính hay không!

3. Thế nào là oxit lưỡng tính?

=> các hiđroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2, Cr(OH)3..

=> oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, SnO, PbO, BeO, Cr2O3...

=> Các muối chứa H đều có khả năng phân li thành H+ của các axit đa chức yếu: HCO3-, HPO42-, H2PO4-, HS-, HSO3- (NaHCO3, NaHS....)

=> chất lưỡng tính 2 thành phần, thường được tạo thành từ cation của bazơ yếu + anion của axit yếu:

(NH4)2CO3, HCOONH4,...

CHÚ Ý:

*H3PO3 là axit 2 nấc, H3PO2 là axit 1 nấc, là este, không phải là kim loại lưỡng tính.

* Chất tác dụng được với cả HCl và NaOH chưa chắc là chất lưỡng tính

Ví dụ: ESTE, Al, Zn đều phản ứng với NaOH và HCl nhưng không phải là chất lưỡng tính.

Cu(OH)2 còn nhiều tranh cãi và mâu thuẫn nên không được coi là chất lưỡng tính.

4. Kiểm tra oxit lưỡng tính

Câu hỏi 1. Oxit lưỡng tính là:

A. Oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Oxit tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Oxit chỉ phản ứng được với muối.

Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. Na2O

B. K2O

C.CrO3

D.Cr2O3

Câu 3. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với cả dd NaOH và dd HCl?

A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2.

D. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 4. Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxit axit bao gồm oxit bazơ và oxit lưỡng tính

Xem thêm: mi mix fold 2

A. b, a, c

B. c, b, a

C. c, a, b

D. a, b, c

Câu 5. Oxit nào sau đây là chất lưỡng tính?

A.CrO3.

B. MgO.

C.CaO.

D. Cr2O3.

Câu 6. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3

D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 7. Hợp chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3.

B.Cr2O3.

C.Al2O3.

D. Al(OH)3.

Câu 8. Cho một số chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy

A.2.

B 4.

C.3.

D.1.

Câu 9. Al, Al2O3, Al(OH)3 đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chúng là những chất có tính chất lưỡng tính

A. Al và Al(OH)3.

B. Al và Al2O3.

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.

D. Al2O3, Al(OH)3.

Câu 10. Sục từ từ hỗn hợp khí CO2 vào dung dịch natri aluminat dư

A. Không có phản ứng xảy ra.

B. Kết tủa Al(OH)3, dung dịch chứa Na2CO3.

C. Kết tủa Al(OH)3, dung dịch chứa NaHCO3.

D. Al(OH)3 kết tủa, sau đó kết tủa tan lại.

Câu 11: Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy chất nào phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A. HCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. HCl, Ca(OH)2, KHSO4, K2SO4.

C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2.

D. HCl, KCl, K2SO4.

Câu 12. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.

D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2.

Xem thêm: nguyện là thanh kiếm trung thành bảo vệ em