Zinc là gì và các nghĩa tiếng Việt cần hiểu. Làm thế nào từ này được hình thành và làm thế nào nó được sử dụng trong các câu tiếng Anh. Đến hôm nay hoctienganh.vn Kẽm là gì – Tìm hiểu về định nghĩa, cấu tạo, công dụng và một số ví dụ cụ thể. Đồng thời, ở cuối bài viết sẽ đưa ra một số mẫu câu thông dụng liên quan đến từ này giúp bạn tăng vốn từ vựng.
kẽm nghĩa là gì?
Để hiểu Kẽm trong tiếng Việt là gì, bạn cần biết đó là 2 loại từ. Trong tiếng Anh, kẽm vừa là danh từ vừa là động từ. Một số ý nghĩa phổ biến của kẽm là:
Là một động từ
-
Ý nghĩa 1: Rơi xuống dưới bề mặt của một thứ gì đó, đặc biệt là chất lỏng; lụt; bồn rửa
-
Ý nghĩa thứ hai: Xuống; Nhỏ giọt.
Ngoài ra còn có một số ý nghĩa khác như: Giảm sút hoặc giảm sút về giá trị, số lượng, chất lượng hoặc cường độ; Nhập bên dưới bề mặt bằng cách khoan hoặc chạm khắc.
như một danh từ:
Cũng có nghĩa là: Máng xối bẩn; bồn rửa
khớp nối:
Một số từ đồng nghĩa với từ chìm, chẳng hạn: To be under water; đi xuống; mùa thu; Nhỏ giọt; Địa điểm;…
Kẽm là gì – Khái niệm, định nghĩa
Cấu tạo và công dụng của chậu rửa
Vị trí của từ Kẽm trong câu về bản chất giống như đặc điểm của động từ và danh từ. Để hiểu hơn về công dụng của từ kẽm, Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho các bạn ví dụ chi tiết theo từng nghĩa.
Chìm bằng dụng cụ.
Với phương tiện thấp hơn.
Bằng kẽm; bồn rửa; Thùng rác tái chế; bồn rửa.
Kẽm là gì – cấu tạo và công dụng
Ví dụ Tiếng Anh Tiếng Việt
Cùng nhau hoctienganh.vn Thử thách bản thân bằng cách dịch các câu ví dụ tiếng Anh bên dưới. Cách học này sẽ giúp bạn học từ vựng nhanh hơn và nhớ lâu hơn.
-
Ví dụ 1: Chân anh ấy lún vào đống thảm dày
-
Chân anh lún sâu vào tấm thảm dày
-
Ví dụ 2: Sản lượng của họ giảm xuống còn một phần ba so với trước chiến tranh
-
Sản xuất của họ giảm xuống một phần ba so với mức trước chiến tranh
-
Ví dụ 3: Đây chính xác là vấn đề mà các nhà di truyền học có thể nghiên cứu để làm cho protein trong loại ngũ cốc này có thể tiêu hóa được.
-
Đây là loại vấn đề mà các nhà di truyền học có thể giải quyết để làm cho protein trong loại ngũ cốc này có thể tiêu hóa được.
-
Ví dụ 4: Khi bơi bạn không được hứng nước vì nếu bạn làm vậy bạn sẽ bị chìm và chết đuối.
-
Khi bạn bơi, bạn không giữ nước vì nếu bạn bơi, bạn sẽ chìm và chết đuối.
-
Ví dụ 5: Đường ray được bắt chặt bằng vít hạ thấp dưới bề mặt của thân cây
-
Thanh ray được bắt vít dưới bề mặt gỗ
Bồn rửa là gì – một số ví dụ bằng tiếng Anh Tiếng Việt
-
Ví dụ 6: Nhắc đến số lượng thôi cũng khiến cô ấy chột dạ
-
Ngay cả việc nhắc đến tiền cũng khiến anh phát ốm.
-
Ví dụ 7: David đọc bức thư hai lần trước khi hiểu nghĩa
-
David đọc lá thư hai lần trước khi hiểu ý nghĩa của nó
-
Ví dụ 8: Hoa Kỳ muốn cho phép xác máy bay ném bom chìm trong vịnh hẹp và ở lại đó, nhưng Đan Mạch từ chối.
-
Mỹ muốn để chiếc máy bay ném bom vô dụng ở vịnh hẹp và ở lại đó nhưng Đan Mạch không cho phép.
-
Ví dụ 9: Bị xuất huyết não, hôn mê
-
Anh rơi vào tình trạng hôn mê sau khi bị xuất huyết não
-
Ví dụ 10: Họ lại cố gắng đến được bờ biển, cho đến khi cuối cùng thì tay họ cạn kiệt và mắt họ nhìn hết con sóng này đến con sóng khác.
-
Họ cố gắng đến bờ một lần nữa cho đến khi cánh tay mệt mỏi của họ khụy xuống lần cuối và mắt họ nhìn hết con sóng này đến con sóng khác.
Một số cụm từ liên quan
Cụm chung
nghĩa tiếng Việt
Một cảm giác chìm
Một cảm giác khó chịu xuất phát từ việc nhận ra rằng điều gì đó tồi tệ đã xảy ra hoặc sắp xảy ra
Chìm hoặc đối mặt
Hiểu theo nghĩa đen: chìm hoặc bơi
Nghĩa bóng: Thất bại hay hoàn toàn thành công trong nỗ lực của bản thân
Nó chìm
Hiểu biết đầy đủ hoặc thực hiện
Chìm vào nó
Để rơi hoặc rơi vào một trạng thái hoặc điều kiện nhất định.
Chắc hẳn bạn đã biết Zinc là gì qua bài viết chia sẻ kiến thức tiếng anh trên hoctienganh.vn. Hi vọng các bạn đã nắm được một số kiến thức cơ bản về nghĩa, Cách dùng, Cấu trúc, Mẫu câu Anh Việt khác nhau. Hãy luôn cố gắng và cố gắng để sớm nói tiếng Anh trôi chảy. Chúc may mắn!